Honda Air Blade là một trong những xe tay ga phổ thông tại thị trường Việt Nam nhờ thiết kế nam tính, vận hành êm ái, mức giá hợp túi tiền. Tuy nhiên, khảo sát giá thực tế của Air Blade trên thị trường có thể thấy mức giá thực tế cao hơn nhiều so với giá hãng niêm yết.
Air Blade luôn là lựa chọn hàng đầu khi chọn mua một chiếc xe tay ga, đặc biệt với nam giới. Xe nổi bật với thiết kế khá đẹp, vận hành êm ái và giá cả cũng không quá cao. Tuy nhiên cũng vì thế vào các thời điểm mới ra mắt hoặc các dịp lễ tết xe thường bị "khan hàng" và đại lý đẩy giá lên cao hơn so với giá đề xuất bởi hãng.
Honda Air Blade 2016 có giá bán thực tế tháng 12/2016 cao hơn so với giá niêm từ 3- 4 triệu đồng
Giá xe Air Blade niêm yết các phiên bản:
Air Blade 125cc sơn từ tính cao cấp: 40,99 triệu đồng
Air Blade 125cc cao cấp: 39,99 triệu đồng
Air Blade 125cc đen sơn mờ: 39,99 triệu đồng
Air Blade 125cc iêu chuẩn: 37,99 triệu đồng
Giá xe Air blade thực tế tham khảo tại các đại lý(Head Honda)
Air Blade 125cc sơn từ tính cao cấp: 45-47 triệu đồng
Air Blade 125cc cao cấp: 42 - 46 triệu đồng
Air Blade 125cc đen sơn mờ: 42 - 45 triệu đồng
Air Blade 125cc tiêu chuẩn: 39 – 42 triệu đồng
Như vậy có thể thấy, giá Honda Air Blade thực tế cao hơn từ 3-4 triệu đồng so với giá niêm yết đề xuất của hãng. Dù giá cao hơn niêm yết, Honda Air Blade vẫn nhận được sự yêu thích của khách hàng Việt nhờ những ưu điểm về ngoại hình cũng như động cơ.
Động cơ trên xe vẫn là loại động cơ eSP 125 phân khối, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với phun xăng điện tử tuy nhiên được tăng về hiệu suất. Honda Air Blade 2016 có đặc điểm nhận diện chính là thiết kế góc cạnh, hầm hố hơn nhiều so với đàn anh. Đây cũng là điểm được đánh giá cao trên Honda Airblade 2016.
Cũng chính vì thế, đối tượng khách hàng của Airblade 2016 dường như đã được khoanh vùng rõ rệt hơn. Theo đó, với vóc dáng hầm hố, cá tính này, Airblade 2016 nhận được sự ủng hộ phần lớn từ khách hàng nam giới đặc biệt ở độ tuổi thanh niên.
Thông số kỹ thuật của Honda Airblade 2016:
Khối lượng bản thân: 110 kg
Dài x Rộng x Cao: 1.881 mm x 687 mm x 1.111 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.288 mm
Độ cao yên: 777 mm
Khoảng cách gầm xe: 131 mm
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 80/90 – 14 M/C 40P / Sau: 90/90 – 14 M/C 46P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9 cm3
Đường kính x Khoảng chạy pít-tông: 52,4mm x 57,9mm
Tỉ số nén: 11 : 1
Công suất tối đa: 8,4kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại: 11,26N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động: Điện
Theo GĐVN